Sửa điều hòa  -- Tin tức điều hòa -- Sử dụng điều hòa 

Tổng hợp những mã lỗi Daikin

Tư vấn về điều hòa

Tổng hợp những mã lỗi Daikin

Như đã nói hôm nay là bài viết tổng hợp những mã lỗi Điều hòa Daikin thường gặp như mã lỗi A0 A3 A6 A7 A9 C4 C5 C9 E1 E3 E4 E5 E6 E7 F3 H7 H9 J2 J3 J5 J9 JA JC L4 L5 UH UF UA UE U8 U9 U5 H7 U3 U4 U1 U2 U0 p4 PJ LC L8 L9

Đó là những mã lỗi mà chúng tôi muốn có một bài tổng hợp dành cho bạn để dễ dàng nhận thấy và đây là những giới thiệu sơ quan về từng lỗi.

Cách kiểm tra lỗi máy:

Hướng khiển điều hòa về phía mặt lạnh điều hòa sau đó giữ phím "Cancel" khoảng 5s. Sau vài giây lúc này điều khiển sẽ hiện thị mã lỗi trên màn hình và nhấp nháy, sau đó nhả tay ra, -> ấn nút "Cancel" để chuyển qua các mã lỗi, khi nào có tiếng bíp trên dàn lạnh và điều khiển thì dừng lại.

Kiểm tra mã lỗi của máy theo bảng mã ở dưới:

1. Lỗi A0:  Lỗi thuộc về  thiết bị bảo vệ bên ngoài

Hướng dẫn:
- Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
- Có thể lỗi do thiết bị không tương thích
-Có thể  lỗi bo dàn lạnh

2. Lỗi A1: Lỗi ở board mạch

Hướng dẫn:

- Tiến hành thay bo dàn lạnh

3. Lỗi A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H).

- Kiểm tra xem máy điều hòa có vào điện không 
- Tiến hành kiểm tra  lại công tắc phao.
- Tiến hành kiểm tra bơm nước xả
- Tiến hành kiểm tra độ dốc cảu đường ống nước
-Có thể là lỗi ở bo dàn lạnh
- Có thể lỏng dây kết nối

4. Lỗi A6 lỗi này gặp khi motor quạt (MF) bị hỏng hay bị quá tải.

Hướng dẫn:
- Tiến hành thay mô tơ quạt
- Cũng có thể là lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh

5. Lỗi A7 lỗi này gặp khi  Motor cánh đảo gió bị lỗi

Hướng dẫn:
- Bạn tiến hành kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
-Có thể cánh đảo gió bị kẹt
-Có thể là do lỗi kết nối dây mô tơ Swing
- Có thể lỗi bo dàn lạnh

6. Máy báo lỗi A9 lỗi này là  lỗi van tiết lưu điện tử (20E).

- Tiến hành kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
-Có thể là do kết nối dây bị lỗi cần xem lại
- Có thể lỗi do bo dàn lạnh

7. Máy báo lỗi AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

Hướng dẫn:
- Kiểm tra lại đường ống thoát nước,
- Lỗi này cũng có thể là lỗi PCB dàn lạnh.
- Hay do bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi

8. Máy báo lỗi C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

- Kiểm tra lại cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
- Có thể là do bo dàn lạnh bị lỗi

9. Máy báo lỗi C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.

- Tiến hành kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
- Kiểm tra lại  bo dàn lạnh , lỗi có thể phát sinh ở đó

10. Máy gặp lỗi C9: Lỗi này thường là do máy điều hòa bị lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .

Hướng dẫn:
- Kiểm tra lại cảm biến nhiệt độ gió hồi
- Kiểm tra lại lỗi bo dàn lạnh.

11. Máy gặp lỗi CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.

- Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển
- Lỗi bo romote điều khiển

12. Máy báo lỗi E1: đây la lỗi của board mạch.

Hướng dẫn:
-Cách duy nhất là thay bo mạch dàn nóng

13. Máy báo lỗi E3: Lỗi  này là do sự tác động của công tắc cao áp.

- Nếu máy gặp lỗi này kiểm tra lại áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
- Lỗi công tắc áp suất cao
- Lỗi bo dàn nóng 
- Lỗi cảm biến áp lực cao
- Lỗi tức thời - như do mất điện đột ngột

14. Máy báo lỗi E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.

- Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)
- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Van chặn không được mở

15. Máy báo lỗi E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter

- Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
- Dây chân lock bị sai (U,V,W)
- Lỗi bo biến tần
- Van chặn chưa mở.
- Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)

16. Máy báo lỗi E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.

Hướng dẫn:
- Xem lại van chặn xem đã mở chưa.
- Dàn nóng không giải nhiệt tốt
- Điện áp cấp không đúng
- Khởi động từ bị lỗi
- Hỏng máy nén thường
- Cảm biến dòng bị lỗi

17. Máy báo lỗi E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.

- Xảy ra lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng
- Có thể do quạt bị kẹt
- Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
- Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng

18. Máy báo lỗi F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
- Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí
- Lỗi bo dàn nóng

19. Máy báo lỗi H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.

- Lỗi quạt dàn nóng
- Bo Inverter quạt lỗi
- Dây truyền tín hiệu lỗi

20. Máy báo lỗi H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.

- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
- Lỗi bo dàn nóng

21. Máy báo lỗi J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.

- Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi
- Bo dàn nóng bị lỗi

22. Máy báo lỗi J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).

- Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

23. Máy báo lỗi J5:  Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.


- Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút, Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
24. Máy báo lỗi J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
- Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T
- Lỗi bo dàn nóng
25. Máy báo lỗi JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
- Lỗi cảm biến áp suất cao
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

26. Máy báo lỗi JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.

- Lỗi cảm biến áp suất thấp
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

27. Máy báo lỗi L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.


- Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
- Lỗi bo mạch
- Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
28. Máy báo lỗi L5: Máy nén biến tần bất thường
- Hư cuộn dây máy nén Inverter
- Lỗi khởi động máy nén
- Bo Inverter bị lỗi
29. Máy báo lỗi L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
- Máy nén Inverter quá tải
- Lỗi bo Inverter
- Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)
- Máy nén bị lỗi
30. Máy báo lỗi L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
- Lỗi máy nén Inverter
- Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)
- Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động
- Van chặn chưa mở
- Lỗi bo Inverter
31. Máy báo lỗi LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
- Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng
- Lỗi bo điều khiển dàn nóng
- Lỗi bo Inverter
- Lỗi bộ lọc nhiễu
- Lỗi quạt Inverter
- Kết nối quạt không đúng
- Lỗi máy nén
- Lỗi mô tơ quạt

32. Máy báo lỗi P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter

- Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
- Lỗi bo Inverter

33. Máy báo lỗi PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng

- Chưa cài đặt công suất dàn nóng
- Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng

34. Máy báo lỗi U0: Cảnh báo thiếu ga

- Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)
- Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)
- Lỗi cảm biến áp suất thấp
- Lỗi bo dàn nóng

35. Máy báo lỗi U1: Ngược pha, mất pha

- Nguồn cấp bị ngược pha
- Nguồn cấp bị mất pha
- Lỗi bo dàn nóng

36. Máy báo lỗi U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.

- Nguồn điện cấp không đủ
- Lỗi nguồn tức thời
- Mất pha
- Lỗi bo Inverter
- Lỗi bo điều khiển dàn nóng
- Lỗi dây ở mạch chính
- Lỗi máy nén
- Lỗi mô tơ quạt
- Lỗi dây truyền tín hiệu

37. Máy báo lỗi U3: Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.

- Chạy kiểm tra lại hệ thống

38. Máy báo lỗi U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng

- Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch
hoặc đấu sai (F1,F2)
- Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất
- Hệ thống địa chỉ không phù hợp
- Lỗi bo dàn lạnh
- Lỗi bo dàn nóng

39. Máy báo lỗi U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.

- Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote
- Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote
- Lỗi bo remote
- Lỗi bo dàn lạnh
- Lỗi có thể xảy ra do nhiễu

40. Máy báo lỗi U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng

- Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H
- Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng
- Kiểm tra bo mạch dàn nóng
- Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat
- Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích
- Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)

41. Máy báo lỗi U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.

- Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ
- Lỗi bo remote
- Lỗi kết nối điều khiển phụ

42. Máy báo lỗi U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.

- Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống
- Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống
- Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống
- Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh

43. Máy báo lỗi UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v...

- Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh
- Lỗi bo dàn nóng
- Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh
- Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế
- Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
- Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại

44. Máy báo lỗi UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.

- Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm
- Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)
- Lỗi bo điều khiển trung tâm
- Lỗi bo dàn lạnh

45. Máy báo lỗi UF: Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.

- Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng
- Lỗi bo dàn lạnh
- Van chặn chưa mở
- Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống

46. Máy báo lỗi UH: Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định

- Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng
- Lỗi bo dàn lạnh
- Lỗi bo dàn nóng

Dịch vụ sửa chữa - bảo dưỡng điều hòa