Điều hòa Toshiba lỗi 14
14:Quá dòng mạch Inverter
Cách kiểm tra lỗi, test lỗi điều hòa Toshiba và bảng mã lỗi
Cách tra cứu mã lỗi máy lạnh Toshiba.
Bạn hướng remoter về bộ cảm biến dàn lạnh, dùng đầu bút bi nhấn giữ nút CHK trên remoter cho đến khi màn hình hiển thị hai số không (00).
Nhấn tiếp nút lên/ xuống (trong vùng cài đặt thời gian {timer}). Mỗi lần như thế trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi, đồng thời dàn lạnh sẽ phát ra tiếng "bíp" và đèn timer nhấp nháy liên tục. Cho đến lúc xác định đúng lỗi, lúc này dàn lạnh sẽ phát ra tiếng "Bíp" trong vòng 10 giây và tất cả các đèn tại dàn lạnh đều nhấp nháy. Mã lỗi hiện trên màn hình chính là lỗi hư hỏng của máy gặp phải.
000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0011: Lỗi moto quạt
0012: Lỗi PC board
0013: Lỗi nhiệt độ TC
0021: Lỗi hoạt động IOL
0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0111: Lỗi môtơ quạt dàn lạnh
0112: Lỗi PC board dàn lạnh
0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
0216: Lỗi vị trí máy nén khí
0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
021A: Lỗi môtơ quạt dàn nóng
021B: Lỗi cảm biến TE
021C: Lỗi mạch drive máy nén khí
0307: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
031E: Nhiệt độ máy nén khí cao
031F: Dòng máy nén khí quá cao
04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh
0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
0D: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0E: Lỗi cảm biến Gas
0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
11: Lỗi quạt dàn lạnh
12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
13: Thiếu Gas
14: Quá dòng mạch Inverter
16: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện
18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
20: Áp suất thấp
21: Áp suất cao
25: Lỗi mô tơ quạt thông gió
97: Lỗi thông tin tín hiệu
98: Trùng lặp địa chỉ
99: Không có thông tin từ dàn lạnh
1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
1F: Bộ nén bị hỏng
B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
EF: Lỗi quạt gầm phía trước
TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.
Trên đây là Bảng mã lỗi đầy đủ của dòng máy lạnh Toshiba. Khi máy lạnh bị lỗi, nếu các bạn cần thợ sửa chữa máy lạnh giỏi, nhiều kinh nghiệm.